Đồng hồ nước UNIK
Mã Sản Phẩm : TGP - DH Unik
Nhãn Hiệu : Unik - Taiwan
Xuất Xứ : Unik - Taiwan
Thông tin sản phẩm đồng hồ nước: Đồng hồ nước Unik
Xuất xứ: Taiwan
Áp lực làm việc: 10kg/cm2
Nhiệt độ làm việc: 0-40 độC
Vật liệu: Gang, nhựa ABS, trục inox, thép…
Công dụng: Đồng hồ nước sử dụng để đo luu lượng nước sạch, nước thải, các chất lỏng…. trong công nghiệp và dân dụng.
Môi trường làm việc: chất lỏng, từ 0-40 độ hoạt động tốt, Nhiệt độ lớn hơn 40 độ à 130 độ sử dụng dòng đồng hồ nước chuyên dụng nhiệt độ nóng.
Lắp đặt và tiêu chuẩn:
Kích cỡ size đồng hồ nước nối ren:
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 15 - (21)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 20 – (27)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 25 – (34)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 32 – (42)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 40 – (49)
Kích cỡ size đồng hồ nước nối bích:
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 50 – (60)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 65 – (76)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 80 – (90)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 100 – (114)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 125 – (140)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 150 – (168)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 200– (219)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 300 – (325)
+ Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 400 – 500
Tính năng đặc trưng:
• Khả năng gắn trên ngang, dọc và nghiêng
đường ống với counter đặt lên trên, hoặc trong sidewards
vị trí trung -H • V,
• Phạm vi đo rộng và tốc độ dòng chảy xuất phát thấp,
• Rotor trục song song với axies ống,
• Máy đếm kiểu con trỏ roller- đặt trong vỏ kín với
tất cả các bánh răng trong không gian khô,
• Dễ dàng đọc số ra do một phản quay điều chỉnh được,
• ly hợp từ,
• Lưỡi đo Removable trong vỏ bọc che,
• Khả năng đếm từ xa của khối lượng nước và tốc độ dòng chảy
(dữ liệu theo một thẻ riêng biệt),
• Khả năng điện tử phòng nhanh lên,
• Vật liệu được chấp thuận cho tiếp xúc với nước uống,
• Tiêu chuẩn Phù hợp với ISO 4064, BS 5728, ISO / DIS-10385
Thông số kỹ thuật đồng hồ nước:
Technical data |
||||||||||||||
1 |
Nominal flow rate (lưu lương danh định) |
Qn |
m3/h |
15 |
25 |
40 |
60 |
100 |
150 |
250 |
400 |
600 |
1000 |
|
2 |
Nominal diameter (Đường kính/size) |
DN |
mm |
50 |
65 |
80 |
100 |
125 |
150 |
200 |
250 |
300 |
400 |
|
3 |
Metrological class (Cấp độ) |
|
|
B |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
|
4 |
Maximum flow rate |
- |
m3/h |
50 |
60 |
120 |
230 |
250 |
400 |
750 |
1100 |
1400 |
2000 |
|
5 |
Maximum working flow rate |
Qmax |
m3/h |
30 |
50 |
80 |
120 |
200 |
300 |
500 |
800 |
1200 |
2000 |
|
6 |
Transitional flow rate |
Qt |
m3/h |
3 |
5 |
8 |
12 |
20 |
30 |
50 |
80 |
120 |
200 |
|
7 |
Minimum flow rate |
Qmin |
m3/h |
0.45 |
0.75 |
1.2 |
1.8 |
3 |
4.5 |
7.5 |
12 |
18 |
30 |
|
8 |
Starting flow rate |
- |
m
|